🔍
Search:
GÁNH NẶNG
🌟
GÁNH NẶNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
고통이나 슬픔, 걱정, 책임 등에서 벗어나다.
1
TRÚT GÁNH NẶNG:
Thoát ra khỏi sự đau đớn, buồn rầu, lo lắng và trách nhiệm v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음.
1
CẢM GIÁC GÁNH NẶNG:
Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘기다.
1
ĐỔ TỘI, ĐÙN ĐẨY, TRÚT GÁNH NẶNG:
Đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다.
1
ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI:
Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 곳으로 옮기기 위해 꾸려 놓은 물건.
1
HÀNH LÍ:
Đồ đạc được sắp xếp để chuyển sang nơi khác.
-
2
맡겨진 책임이나 부담.
2
GÁNH NẶNG:
Trách nhiệm hay gánh nặng được giao phó.
-
3
남에게 폐를 끼치거나 귀찮게 여겨지는 물건이나 존재.
3
GÁNH NẶNG:
Đồ vật hay sự tồn tại bị coi là phiền phức hay gây rắc rối cho người khác.
-
4
한 사람이 한 번에 나를 수 있는 분량의 꾸러미를 세는 단위.
4
BỌC, KIỆN:
Đơn vị đếm khối lượng đồ đạc mà con người có thể mang vác được trong một lần.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 상황이 감당하기 어렵게 되다.
1
BỊ GÁNH NẶNG, BỊ QUAN NGẠI:
Công việc hay tình huống nào đó trở nên khó cáng đáng được.
-
2
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되다.
2
BỊ TRỞ NGẠI:
Trở thành chướng ngại trong việc cơ thể thực hiện chức năng thông thường.
-
Danh từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘김.
1
SỰ ĐỔ TỘI, SỰ ĐÙN ĐẨY, SỰ TRÚT GÁNH NẶNG:
Việc đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임이 다른 사람에게 떠넘겨지다.
1
BỊ ĐỔ TỘI, BỊ ĐÙN ĐẨY, BỊ TRÚT GÁNH NẶNG:
Lỗi lầm hay trách nhiệm bị đổ thừa cho người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
1
TRỌNG TRÁCH:
Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
2
돈을 내거나 값을 지불하는 책임을 짐.
2
VIỆC GÁNH (VÁC):
Việc chịu trách nhiệm trả tiền hay chi trả khoản tiền (nào đó).
-
3
어떤 일을 할 때 느끼는 어려운 마음.
3
GÁNH NẶNG:
Tâm trạng khó khăn cảm thấy khi làm việc nào đó.
-
4
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되는 것.
4
SỰ TRỞ NGẠI:
Việc trở thành trở ngại cho việc cơ thể thực hiện chức năng một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1
병적으로 튀어나온 살덩어리.
1
CÁI BƯỚU:
Cục thịt lộ ra mang tính bệnh tật.
-
2
타박상으로 근육의 한 부분이 불룩하게 부어오른 것.
2
CỤC SƯNG, CỤC U SƯNG:
Cái mà một bộ phận của cơ bắp lồi ra
-
3
식물의 줄기, 뿌리 등에 툭 튀어나온 것.
3
MẮT CÂY:
Cái mà rễ hoặc thân của thực vật nhô ra.
-
4
표면으로 불룩하게 나온 부분.
4
CỤC THỊT THỪA:
Bộ phận lồi ra bên ngoài.
-
5
(비유적으로) 짐스러운 물건이나 일, 사람 등.
5
GÁNH NẶNG:
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật, công việc hay con người nặng nề vướng bận.
-
-
1
오랫동안 신경을 쓰던 것이 해결되어 마음이 후련해지다.
1
(CHỨNG BỘI THỰC MƯỜI NĂM THUYÊN GIẢM), TRÚT ĐƯỢC GÁNH NẶNG:
Điều để tâm trong thời gian dài được giải quyết khiến tâm trạng thoải mái.
-
Danh từ
-
1
여러 사람들에게 끼치는 피해.
1
TỔN THẤT CHUNG, GÁNH NẶNG CHUNG, MỐI PHIỀN TOÁI CHUNG, SỰ ẢNH HƯỞNG XẤU CHUNG:
Sự phiền phức hay tổn thất gây ra cho nhiều người.
🌟
GÁNH NẶNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
부담이나 고통 등을 덜어서 가볍게 하다.
1.
GIẢM BỚT, LÀM CHO DỊU NHẸ:
Làm cho vơi đi sự đau đớn khổ sở hoặc gánh nặng.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 한 무리 안에 속해 있지만 보잘것없거나 짐이 되는 사람들.
1.
ĐÁM, NHÓM CÙNG HỘI CÙNG THUYỀN:
(cách nói xem thường) Những người thuộc trong một nhóm nhưng không có giá trị hay trở thành gánh nặng của người khác.
-
None
-
1.
지나친 돈을 쓰게 하는 물품의 소비를 줄이고 세금의 부담을 공정하게 하기 위하여 매기는 세금.
1.
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT:
Thuế đặt ra để hạn chế tiêu thụ các sản phẩm có thể khiến cho việc tiêu tiền hay sử dụng đồ vật trên mức cần thiết, và để thực hiện công bằng gánh nặng của thuế.
-
Danh từ
-
1.
부담이나 고통 등을 덜어서 가볍게 함.
1.
SỰ GIẢM, SỰ BỚT, SỰ LÀM CHO DỊU NHẸ:
Việc làm vơi đi sự đau đớn khổ sở hoặc gánh nặng.
-
Phó từ
-
1.
들기 괜찮을 정도로 무게가 가볍게.
1.
MỘT CÁCH NHẸ BẪNG, MỘT CÁCH NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức xách được.
-
2.
말이나 행동 등이 심각하거나 어렵지 않게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay hành động… không nghiêm trọng hoặc khó khăn.
-
3.
몸의 상태가 상쾌하게.
3.
MỘT CÁCH KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể một cách sảng khoái.
-
4.
마음에 부담이 없고 편하게.
4.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM, MỘT CÁCH THANH THẢN:
Trong lòng thoải mái và không có gánh nặng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 곳으로 옮기기 위해 꾸려 놓은 물건.
1.
HÀNH LÍ:
Đồ đạc được sắp xếp để chuyển sang nơi khác.
-
2.
맡겨진 책임이나 부담.
2.
GÁNH NẶNG:
Trách nhiệm hay gánh nặng được giao phó.
-
3.
남에게 폐를 끼치거나 귀찮게 여겨지는 물건이나 존재.
3.
GÁNH NẶNG:
Đồ vật hay sự tồn tại bị coi là phiền phức hay gây rắc rối cho người khác.
-
4.
한 사람이 한 번에 나를 수 있는 분량의 꾸러미를 세는 단위.
4.
BỌC, KIỆN:
Đơn vị đếm khối lượng đồ đạc mà con người có thể mang vác được trong một lần.
-
Tính từ
-
1.
들기 어렵지 않을 정도로 무게가 가볍다.
1.
NHẸ BẪNG, NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức không khó xách.
-
2.
일이나 행동 등이 어렵지 않고 쉽다.
2.
NHẸ NHÀNG:
Công việc hay hành động… không khó mà dễ.
-
3.
몸의 상태가 가볍고 상쾌하다.
3.
KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể nhẹ nhàng và sảng khoái.
-
4.
마음에 부담이 없이 가볍고 편하다.
4.
THANH THẢN, NHẸ NHÕM:
Trong lòng nhẹ nhàng và thoải mái mà không có gánh nặng.
-
Động từ
-
1.
책임이나 부담 등을 더 무겁고 커지게 하다.
1.
LÀM NẶNG NỀ THÊM, LÀM HỆ TRỌNG HƠN:
Làm cho trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
-
2.
형벌을 무겁게 하다.
2.
TĂNG NẶNG, PHẠT NẶNG:
Làm cho hình phạt nặng hơn.
-
Động từ
-
1.
책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지다.
1.
TRỞ NÊN NẶNG THÊM, TRỞ NÊN HỆ TRỌNG HƠN:
Trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
-
2.
형벌이 더 무거워지다.
2.
BỊ NẶNG THÊM, BỊ TĂNG THÊM:
Hình phạt trở nên nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
억지로 강요된 것에 대한 부담감.
1.
CẢM GIÁC ÁP LỰC:
Cảm giác gánh nặng về việc bị thúc ép bắt buộc.
-
-
1.
의무나 책임, 제약 등이 부담감을 주다.
1.
ĐÈ LÊN VAI:
Nghĩa vụ, trách nhiệm, sự đè nén... mang lại gánh nặng.
-
-
1.
자기의 부담을 덜려고 하다가 다른 일까지도 맡게 된 경우를 뜻하는 말.
1.
ĐỊNH BỎ BƯỚU RA THÌ LẠI BỊ DÁN THÊM VÀO:
Trường hợp định bớt đi gánh nặng của bản thân thì lại nhận thêm cả việc khác.
-
Phó từ
-
1.
무게를 적게.
1.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2.
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3.
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4.
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4.
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5.
부담이 되지 않도록 간단하게.
5.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6.
대수롭지 않게.
6.
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7.
힘이 들지 않고 쉽게.
7.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8.
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8.
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9.
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9.
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10.
몸의 움직임이 재빠르게.
10.
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11.
마음이 편하고 경쾌하게.
11.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
-
1.
정신적으로 강한 자극이나 부담을 주다.
1.
NẶNG NỀ:
Gây ra sự kích thích mạnh hay gánh nặng về mặt tinh thần.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹다.
1.
VÁC, GÁNH, KHOÁC, ĐỘI:
Đặt đồ vật trên vai hoặc lưng để di chuyển.
-
2.
무엇을 뒤쪽에 두다.
2.
QUAY LƯNG, NGƯỢC HƯỚNG:
Để cái gì đó ở phía sau.
-
3.
남의 도움이나 은혜를 받다.
3.
NHỜ VẢ, MANG ƠN:
Nhận ân huệ hay sự giúp đỡ của người khác.
-
4.
책임이나 의무를 맡다.
4.
CHẤP HÀNH, CHỊU:
Đảm nhận trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
5.
남에게 갚아야 할 돈이나 은혜, 마음의 부담이 있다.
5.
MANG NỢ, NỢ:
Có gánh nặng trong lòng về tiền bạc, ân huệ phải trả người khác.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
Động từ
-
1.
물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹게 하다.
1.
CHẤT LÊN:
Làm cho đặt lên vai hay lưng để vận chuyển đồ đạc.
-
2.
책임이나 의무를 맡게 하다.
2.
GIAO PHÓ:
Làm cho đảm nhận trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
3.
남에게 갚아야 할 돈이나 은혜, 마음의 부담이 있게 하다.
3.
LÀM NỢ, ĐỂ NỢ:
Làm cho có gánh nặng trong lòng, ân huệ hay tiền phải trả cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
무겁게 내리누름. 또는 그런 압력.
1.
SỰ ĐÈ MẠNH, ÁP LỰC NẶNG NỀ:
Việc đè mạnh xuống. Hoặc áp lực như vậy.
-
2.
심리적으로 견디기 어렵게 부담을 주거나 강요를 하는 힘.
2.
SỰ ÁP LỰC:
Sức mạnh thúc ép hay gánh nặng chịu đựng mang tính tâm lý một cách khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
경제적으로 부담 없이 구입할 수 있도록 가볍고 작게 만든 자동차.
1.
XE BÌNH DÂN:
Xe ô tô làm nhỏ gọn, nhẹ để cho người dân có thể mua mà không phải chịu nhiều gánh nặng về mặt kinh tế.